1. Cẩm nang nghề Thư viện / Lê Văn Viết. - H. : Văn hóa thông tin, 2000. - 630tr. ; 21cm
|
chi tiết
|
|
2. Thư viện học đại cương / Bùi Loan Thuỳ, Lê Văn Viết. - T.p. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia, 2001. - 302tr. ; 21cm
|
chi tiết
|
Số ĐKCB: LI.000404 LI.000405 LI.000406 Xem tiếp
|
3. Sổ tay quản lý thông tin - thư viện / Nguyễn Minh Hiệp chủ biên. - T.p. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia, 2002. - 313tr. ; 19cm
|
chi tiết
|
Số ĐKCB: LI.000370 LI.000371 LI.000372 Xem tiếp
|
4. Khai thác hiệu quả nguồn thông tin. Sử dụng Internet / Intranet. sử dụng CDS/ISIS for Windows / Lê Minh Trung, Nguyễn Hùng. - T.p. Hồ Chí Minh : Thống kê, 2000. - 344tr. ; 21cm
|
chi tiết
|
Số ĐKCB: LI.000439 LI.000440 LI.000441 Xem tiếp
|
5. Thư mục học : Giáo trình dành cho sinh viên các trường Cao đẳng và Đại chuyên ngành thư viện - thông tin / Nguyễn Thị Thư. - T.p. Hồ Chí Minh : Nxb.Thành phố Hồ Chí Minh, 2002. - 224tr. ; 21cm
|
chi tiết
|
Số ĐKCB: LI.000420 LI.000421 LI.000422 Xem tiếp
|
6. Tổng quan khoa học thông tin và thư viện / Biên soạn: Nguyễn Minh Hiệp (Ch b.), Lê Ngọc Oách, Dương Thuý Hương. - T.p. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia, 2001. - 179tr. : tranh ảnh, biểu đồ ; 21cm
|
chi tiết
|
Số ĐKCB: LI.000387 LI.000388 LI.000389 Xem tiếp
|
7. Công tác với người đọc : Giáo trình dùng cho sinh viên Đại học ngành thư viện / Nguyễn Phú Diệu. - Hà Nội : Nxb. Hà Nội, 1996. - 75tr. ; 27cm
|
chi tiết
|
Số ĐKCB: LI.000458 LI.000459 LI.000460 Xem tiếp
|
8. Từ điển thuật ngữ thư viện học Anh - Pháp - Việt : Lưu hành nội bộ / Nhiều tác giả. - T.p. Hồ Chí Minh : Nxb.Thành phố Hồ Chí Minh, 1998. - 99tr. ; 27cm
|
chi tiết
|
Số ĐKCB: LI.000214 LI.000215 LI.000359 Xem tiếp
|
9. Bảng Phân loại : Dùng cho các Thư viện Khoa học tổng hợp / Trần Kim Thư (Ch.b), Phạm Thị Hạnh, Nguyễn Thị Thanh Vân.... - H. : Nxb. Hà Nội, 2002. - 153tr. ; 27cm
|
chi tiết
|
Số ĐKCB: KD.006620 KD.006621 KD.006622 Xem tiếp
|
10. Phân loại tài liệu : Giáo trình dùng cho sinh viên đại học, cao đẳng ngành Thư viện thông tin học / Vũ Dương Thuý Ngà. - H. : Đại học văn hoá, 2004. - 322tr. ; 19cm
|
chi tiết
|
Số ĐKCB: KD.006862 KD.006863 KD.006864 Xem tiếp
|
11. Xây dựng đề án mở nhành đào tạo hình thức vừa làm vừa học phương thức giáo dục thường xuyên trình độ Cao đẳng ngành Thư viện - Thông tin / Hoàng Thị Kim Quyên, Lê Thị Hoa, 2006. - 29tr. ; 27cm
|
chi tiết
|
Số ĐKCB: DTKH.0060
|
12. CDS/ISIS For Windows 1.5 : Hệ quản trị Thư viện : Thư viện CĐSP TT - Huế
|
chi tiết
|
Số ĐKCB: DT.000352 DT.000353 DT.000354 Xem tiếp
|
13. Tư liệu hoạt động thư viện CĐSP TT Huế : Cuộc thi Giáo viên dạy giỏi khôí Trung cấp chuyên nghiệp toàn quốc 2006 / Hà Đăng Biểu quay phim. - [ Trường Cao đẳng Sư phạm TT Huế], 2006. - 1 Cassette
|
chi tiết
|
Số ĐKCB: DT.000105
|
14. Cẩm nang hướng dẫn sử dụng Bộ quy tắc biên mục Anh - Mỹ rút gọn, 1998 / Phạm Thị Lệ Hương, Ngọc Mỹ Guidarelli Biên soạn; Hoàng Ngọc Hữu, Leaf - VN, San Jose... thiết kế và trình bày. - U.S. A : LEAF - VN. Great Falls, 2004. - 1 CD. - (Hội hỗ trợ Thư viện và Giáo dục việt Nam)
|
chi tiết
|
Số ĐKCB: DT.000489
|
15. Kỷ yếu hội nghị Thư viện Việt Nam: Hội nhập và phát triển=Vietnamese Library: Integration and Development. - Tp. Hồ Chí Minh : Phòng công tác kỹ thuật - Thư viện ĐHKH tự nhiên TP. HCM, 2006. - 1 CD. - (Hội thảo Quốc tế về Thư viện - International Library conference)
|
chi tiết
|
Số ĐKCB: DT.000490 DT.001899
|
16. Phần mềm Thư viện Pháp luật : "... loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu..." : [Công ty Thư viện Pháp luật sản xuất], 2005. - 1 CD kèm 1 Bảng hướng dẫn cài đặt và sử dụng.. - (Sách điện tử)
|
chi tiết
|
Số ĐKCB: DT.000491
|
17. Pháp lệnh Thư viện. - H. : CTQG, 2001. - 25tr. ; 19cm
|
chi tiết
|
Số ĐKCB: CT.000648 CT.000649 CT.000650 Xem tiếp
|
18. Tiếng Anh chuyên ngành Thông tin - Thư viện=English for special purposes : Library and information sicience / Nguyễn Minh Hiệp. - T.p. Hồ Chí Minh : Giáo dục, 2007. - 163tr. ; 24cm
|
chi tiết
|
Số ĐKCB: KD.012669 KD.012670 KD.012671 Xem tiếp
|
19. Hướng dẫn thực hành phân loại thập phân Dewey : Tài liệu hướng dẫn sử dụng: Dewey Decimal Classification,22nd edition Khung Phân loại thập phânDewey rút gọn, ấn bản 14 / Nguyễn Minh Hiệp, Lê Ngọc Oách, Dương Thuý Hương, Lương Minh Hoà. - Ấn bản lần thứ 2. - T.p. Hồ Chí Minh, 2007. - 534tr. ; 27cm
|
chi tiết
|
Số ĐKCB: KD.012689 KD.012690 KD.012691 Xem tiếp
|
20. Khung phân loại Thập phân Dewey và Bảng chỉ mục quan hệ / Melvil Dewey sáng tác; Biên dịch: Nguyễn Thị Huyền Dân...[và những người khác]; Biên tập và hiệu đính: Vũ Văn Sơn. - Ấn bản 14. - H. : Thư viện Quốc gia Việt Nam. - 27cm
Tập 1. - 2006. - 506tr.
|
chi tiết
|
Số ĐKCB: KD.012721 KD.012722 KD.012723 Xem tiếp
|
21. Khung phân loại Thập phân Dewey và Bảng chỉ mục quan hệ / Melvil Dewey sáng tác; Biên dịch: Nguyễn Thị Huyền Dân...[và những người khác]; Biên tập và hiệu đính: Vũ Văn Sơn. - Ấn bản 14. - H. : Thư viện Quốc gia Việt Nam. - 27cm
Tập 2. - 2006. - 507 - 1067tr.
|
chi tiết
|
Số ĐKCB: KD.012735 KD.012736 KD.012737 Xem tiếp
|
22. Student reference Library. - 1 CD Rom
|
chi tiết
|
Số ĐKCB: DT.000516
|
23. Chương trình tập huấn ISIS Marc 21 : Phần mềm / Trường CĐSP TT Huế thư viện điện tử - Trung tâm KLF. - 1 CD
|
chi tiết
|
Số ĐKCB: DT.000526
|
24. Inet Pub : Phần mềm chạy trên Win ISIS trên môi trường mạng. - 1 CD
|
chi tiết
|
Số ĐKCB: DT.000548
|
25. Lớp bồi dưỡng Nghiệp vụ văn thư thư viện. Hội thi tìm hiểu Di sản văn hoá Huế / Trường Cao đẳng sư phạm TT Huế. - Huế : [Trường Cao đẳng sư phạm TT Huế], 2001. - 1 Băng casette
|
chi tiết
|
Số ĐKCB: DT.001891
|
26. Tư liệu về Tủ sách thư viện trường học / Bộ Giáo dục. Cục xuất bản. - H. : Giáo dục, 1977. - 127tr. ; 19cm.
|
chi tiết
|
Số ĐKCB: LI.000001
|
27. Phân loại tài liệu : Giáo trình dùng cho sinh viên Đại học và Cao đẳng ngành Thư viện thông tin học / Vũ Dương Thuý Ngà. - Hà Nội : Đại học văn hoá, 2004. - 322tr. ; 19cm.
|
chi tiết
|
Số ĐKCB: LI.000013 LI.000014 LI.000015 Xem tiếp
|
28. V.I Lê - Nin nói về sách và báo / Người tuyển chọn: Ngô Nhật Quang, Cù Huy Chữ. - H. : Nxb. Sách giáo khoa Mác _ Lê - Nin, 1984. - 402tr. ; 19cm.
|
chi tiết
|
Số ĐKCB: LI.000002
|
29. Phân loại và tổ chức mục lục phân loại / Tạ Thị Thịnh. - Hà Nội : Đại học Quốc gia, 1999. - 254tr. ; 21cm.
|
chi tiết
|
Số ĐKCB: LI.000023 LI.000024 LI.000025 Xem tiếp
|
30. Một số chuyên đề Phân loại biên mục trong thư viện trường học / Trần Thị Ngọc Thanh. - In lần thứ 2, có sửa chữa và bổ sung. - Hà Nội : Giáo dục, 2000. - 188tr. ; 21cm.
|
chi tiết
|
Số ĐKCB: LI.000033
|
31. Hướng dẫn một số chuyên đề về Phân loại biên mục trong thư viện trường học / Trần Thị Ngọc Thanh. - Hà Nội : Giáo dục, 1998. - 188tr. ; 21cm.
|
chi tiết
|
Số ĐKCB: LI.000034
|
32. Tài liệu hướng dẫn mô tả ấn phẩm : Dùng cho Mục lục thư viện / Thư viện Quốc gia Việt Nam. Phòng phân loại - Biên mục. - H. : Thư viện Quốc gia, 1991. - 117tr. ; 19cm.
|
chi tiết
|
Số ĐKCB: LI.000003
|
33. Nhập môn Khoa học Thư viện và Thông tin / Phan Văn, Nguyễn Huy Chương. - Hà Nội : Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, 1997. - 229tr. ; 21cm.
|
chi tiết
|
Số ĐKCB: LI.000004 LI.000005 LI.000006 Xem tiếp
|
34. Phân loại tài liệu : Giáo trình dùng cho sinh viên Đại học và Cao đẳng ngành Thư viện thông tin học / Vũ Dương Thuý Ngà. - Hà Nội : Đại học văn hoá, 2004. - 322tr. ; 21cm.
|
chi tiết
|
Số ĐKCB: LI.000035 LI.000036 LI.000037 Xem tiếp
|
35. Hiện trạng và tương lai phát triển khoa học Thư viện ở Việt nam / Bùi Loan Thuỳ. - H. : Văn hoá Thông tin, 1997. - 275tr. ; 19cm.
|
chi tiết
|
Số ĐKCB: LI.000009 LI.000010
|
36. Định chủ đề tài liệu / Vũ Dương Thuý Ngà. - Hà Nội : Văn hoá thông tin. Trường Đại học văn hoá Hà Nội, 1995. - 133tr. ; 19cm.
|
chi tiết
|
Số ĐKCB: KD.006852 KD.006853 KD.006854 Xem tiếp
|
37. Tra cứu thông tin trong hoạt động Thư viện - Thông tin : Giáo trình dùng cho sinh viên đại học và cao đẳng ngành Thư viện - Thông tin / Trần Thị Bích Hồng, Cao Minh Kiểm. - H. : Trường Đại học văn hoá Hà Nội, 2004. - 311tr. : hình vẽ ; 19cm.
|
chi tiết
|
Số ĐKCB: LI.000011
|
38. Về công tác Thư viện các văn bản pháp quy hiện hành về Thư viện / Sưu tầm và biên soạn: Nguyễn Thị Thanh Mai, Nguyễn Hữu Giới. - Tái bản lần thứ 3. - H. : Knxb, 2008. - 346tr. ; 21cm.
|
chi tiết
|
Số ĐKCB: LI.000012
|
39. Tổ chức và bảo quản tài liệu : Giáo trình dành cho sinh viên Đại học và Cao đẳng ngành Thư viện - Thông tin / Nguyễn Tiến Hiển, Kiều Văn Hốt. - Hà Nội : Đại học văn hoá, 2005. - 207tr. ; 19cm.
|
chi tiết
|
Số ĐKCB: LI.000049 LI.000050 LI.000051 Xem tiếp
|
40. Thông tin học / Đoàn Phan Tân. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2001. - 336tr. ; 21cm.
|
chi tiết
|
Số ĐKCB: LI.000059 LI.000060 LI.000061 Xem tiếp
|
41. Thông tin học : Giáo trình dành cho sinh viên ngành Thông tin - Thư viện và Quản trị thông tin / Đoàn Phan Tân. - In lần thứ 2, có sửa chữa và bổ sung. - Hà Nội : Đại học Quốc gia, 2006. - 388tr. ; 21cm.
|
chi tiết
|
Số ĐKCB: LI.000070 LI.000071 LI.000072 Xem tiếp
|
42. Thông tin học / Phan Văn. - Hà Nội : Đại học Quốc gia, 2000. - 139tr. ; 19cm.
|
chi tiết
|
Số ĐKCB: LI.000102 LI.000103 LI.000104 Xem tiếp
|
43. Biên soạn bài chú giải và bài Tóm tắt tài liệu : Giáo trình / Phan Huy Quế. - H. : Knxb, 1998. - 140tr. ; 21cm.
|
chi tiết
|
Số ĐKCB: LI.000122 LI.000123 LI.000124 Xem tiếp
|
44. Mô tả nội dung tài liệu bằng từ khoá : Định từ khoá tài liệu : Tài liệu hướng dẫn / Phan Huy Quế. - Hà Nội : [KNXB], 2001. - 49tr. ; 19cm.
|
chi tiết
|
Số ĐKCB: LI.000082 LI.000083 LI.000084 Xem tiếp
|
45. Tra cứu thông tin trong hoạt động Thư viện - Thông tin : Giáo trình dùng cho sinh viên Đại học và Cao đẳng ngành Thư viện - Thông tin / Trần Thị Bích Hồng, Cao Minh Kiểm. - Hà Nội : Trường Đại học văn hoá Hà Nội, 2004. - 311tr. ; 21cm.
|
chi tiết
|
Số ĐKCB: LI.000142 LI.000143 LI.000144 Xem tiếp
|
46. Thông tin Thư mục khoa học kỹ thuật : Giáo trình dùng cho sinh viên chuyên ngành Thông tin - Thư viện Khoa học / Vũ Văn Nhật. - Hà Nội : Đại học Quốc gia, 1999. - 203tr. ; 21cm.
|
chi tiết
|
Số ĐKCB: LI.000078 LI.000079 LI.000080 Xem tiếp
|
47. Biên mục mô tả : Giáo trình / Vũ Văn Sơn. - Hà Nội : Đại học Quốc gia, 2000. - 284tr. ; 21cm.
|
chi tiết
|
Số ĐKCB: LI.000163 LI.000164 LI.000165 Xem tiếp
|
48. Tổng quan khoa học Thông tin - Thư viện / Nguyễn Minh Hiệp, Lê Ngọc Oánh, Dương Thuý Hương. - T.p. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia, 2001. - 179tr. : tranh ảnh, biểu đồ ; 24cm.
|
chi tiết
|
Số ĐKCB: LI.000172
|
49. Cẩm nang hướng dẫn sử dụng Bộ qui tắc biên mục Anh - Mỹ rút gọn, 1988 / Soạn giả: Phạm Thị Lệ Hương, Ngọc Mỹ Guidarelli. - H. : Leaf - VN, 2004. - 577tr. ; 21cm.
|
chi tiết
|
Số ĐKCB: LI.000173 LI.000174 LI.000175 Xem tiếp
|
50. Khổ mẫu Marc 21 cho dữ liệu thư mục = Marc 21 Format for Bibliographic Data : Hướng dẫn áp dụng định danh nội dung : Including Guidelines for Content Designation / Phòng Phát triển Mạng và Chuẩn Marc, Thư viện Quốc hội Hoa Kỳ biên soạn; Nguyễn Viết Nghĩa... [và những người khác] người dịch. - Hà Nội : Trung tâm Thông tin Khoa học và Công nghệ Quốc gia, 2004. - 2 tập ; 24cm.
|
chi tiết
|
Số ĐKCB: LI.000201
|
51. Khổ mẫu Marc 21 cho dữ liệu thư mục = Marc 21 Format for Bibliographic Data : Hướng dẫn áp dụng định danh nội dung : Including Guidelines for Content Designation / Phòng Phát triển Mạng và Chuẩn Marc, Thư viện Quốc hội Hoa Kỳ biên soạn; Nguyễn Viết Nghĩa... [và những người khác] người dịch. - Hà Nội : Trung tâm Thông tin Khoa học và Công nghệ Quốc gia, 2004. - 2 tập ; 24cm.
|
chi tiết
|
Số ĐKCB: LI.000202
|
52. Marc 21 : Format for Bibliographic Data : Including Guidelines for Content Designation / Network Development and Marc Standards Office Library of Congress. - Canada : National Library of Canada Ottawa, 2000. - tr. ; 24cm.
|
chi tiết
|
Số ĐKCB: LI.000200
|
53. Marc 21 rút gọn cho dữ liệu thư mục : Biên soạn dựa trên "Khổ mẫu Marc cho dữ liệu thư mục : Hướng dẫn áp dụng định danh cho nội dung" do phòng phát triển mạng và chuẩn Marc 21, Thư viện Quốc hội Hoa Kỳ và Phòng Tiêu chuẩn và Hỗ trợ, Thư viện Quốc gia Canada biên soạn / Cao Minh Kiểm, Nguyễn Xuân bình, Nguyễn Thị Hạnh biên soạn; Cao Minh Kiểm, Trần Thu Lan biên tập. - Hà nội : Trung tâm Thông tin Khoa học và Công nghệ Quốc gia, 2005. - 334tr. ; 24cm.
|
chi tiết
|
Số ĐKCB: LI.000199
|
54. Lịch sử sự nghiệp thư viện Việt Nam trong tiến trình văn hoá dân tộc / Dương Thị Bích Hồng. - H. : Vụ Thư viện. Bộ Văn hoá thông tin, 1999. - 268tr. ; 19cm.
|
chi tiết
|
Số ĐKCB: LI.000177 LI.000178 LI.000179 Xem tiếp
|
55. Tin học Thông tin - Thư viện : Giáo trình dành cho sinh viên ngành Thông tin - Thư viện và qảun trị thông tin / Đoàn Phan Tân. - H. : Đại học Quốc gia Hà nội, 2001. - 297tr. ; 21cm.
|
chi tiết
|
Số ĐKCB: LI.000181
|
56. Mô tả tài liệu thư viện / Nguyễn Thị Tuyết Nga. - H. : Đại học văn hóa, 1991. - 141tr. ; 21cm.
|
chi tiết
|
Số ĐKCB: LI.000182 LI.000183 LI.000184 Xem tiếp
|
57. Bộ Từ khoá Khoa học xã hội và nhân văn / Lại Văn Toàn chủ biên. - Hà Nội : [KNXB], 2005. - 2 tập ; 24cm.. - (ĐTTS ghi: Viện Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Thông tin Khoa học xã hội)
|
chi tiết
|
Số ĐKCB: LI.000204
|
58. Bộ Từ khoá Khoa học xã hội và nhân văn / Lại Văn Toàn chủ biên. - Hà Nội : [KNXB], 2005. - 2 tập ; 24cm.. - (ĐTTS ghi: Viện Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Thông tin Khoa học xã hội)
|
chi tiết
|
Số ĐKCB: LI.000205
|
59. Bộ Từ khoá / Nguyễn Thị Thanh Vân...[và những người khác] biên soạn; Kiều Văn Hốt hiệu đính và chỉ đạo; Phạm Thị Hạnh hiệu đính. - Hà Nội : [KNXB], 2005. - 511tr. ; 24cm.
|
chi tiết
|
Số ĐKCB: LI.000206 LI.000207 LI.000208 Xem tiếp
|
60. Dữ liệu thư mục và các điểm tiếp cận thông tin. Định từ khoá, Tóm tắt tài liệu / Vũ Văn Sơn, Phan Huy Quế, Nguyễn Thị Hạnh. - Knxb : Knxb, 1993. - 38tr. ; 27cm.
|
chi tiết
|
Số ĐKCB: LI.000189
|
61. Bộ từ khoá / Nhiều tác giả. - Hà Nội : [KNXB], 1997. - 161tr. ; 24cm.. - (ĐTTS ghi: Bộ Văn hoá Thông tin. Thư viện Quốc gia Việt Nam)
|
chi tiết
|
Số ĐKCB: LI.000211 LI.000212 LI.000213 Xem tiếp
|
62. Tìm tin tư động hoá khai thác CSDL ISIS trên CD ROM / Nguyễn Thị Hạnh, Tạ Bảo Thuý, Nguyễn Hữu Hùng. - H. : Trung tâm Thông tin tư liệu - KH&CN Quốc gia. - 46tr. ; 27cm.
|
chi tiết
|
Số ĐKCB: LI.000190
|
63. Tự động hoá Thư viện : Tổng quan về các yêu cầu phần cứng / Hiroya Takeuchi. - [KNXB] : [KNXB]. - 12tr. ; 24cm.
|
chi tiết
|
Số ĐKCB: LI.000191
|
64. Khổ mẫu thư mục rút gọn Marc 21 Việt Nam : Tài liệu hướng dẫn sử dụng / Vũ Văn Sơn, Cao Minh Kiểm biên soạn. - Hà Nội : [KNXB], 2002. - 115tr. ; 24cm.
|
chi tiết
|
Số ĐKCB: LI.000198
|
65. Biên mục theo Marc 21 : Tài liệu tập huấn / Vũ Văn Sơn biên soạn. - [KNXB] : [KNXB], 2003. - 73tr. ; 24cm.
|
chi tiết
|
Số ĐKCB: LI.000194 LI.000195 LI.000196 Xem tiếp
|
66. Tổng quan về xã hội thông tin / Tamiko Matsumara. - [KNXB] : [KNXB]. - 12tr. ; 24cm.
|
chi tiết
|
Số ĐKCB: LI.000193
|
67. Lập kế hoạch công nghệ công nghệ thông tin ở Philippin : Kinh nghiệm Dost - Esep : Kinh nghiệm của dự án giáo dục, khoa học và kỹ thuật Bộ Khoa học công nghệ và môi trường / Lourddest T. David. - [KNXB] : [KNXB]. - 8tr. ; 24cm.
|
chi tiết
|
Số ĐKCB: LI.000192
|
68. Khung phân loại Thư viện - Thư mục (BBK) / Tạ Thị Thịnh ... [và những người khác] biên soạn. - Hà Nội : [KNXB], 1999. - 3 tập (4 quyển) ; 24cm.. - (ĐTTS ghi: Trung tâm Thông tin tư liệu Khoa học và Công nghệ Quốc gia. Thư viện Khoa học và kỹ thuật Trung ương)
|
chi tiết
|
Số ĐKCB: LI.000216
|
69. Khung phân loại Thư viện - Thư mục (BBK) / Tạ Thị Thịnh ... [và những người khác] biên soạn. - Hà Nội : [KNXB], 1999. - 3 tập (4 quyển) ; 24cm.. - (ĐTTS ghi: Trung tâm Thông tin tư liệu Khoa học và Công nghệ Quốc gia. Thư viện Khoa học và kỹ thuật Trung ương)
|
chi tiết
|
Số ĐKCB: LI.000217
|
70. Khung phân loại Thư viện - Thư mục (BBK) / Tạ Thị Thịnh ... [và những người khác] biên soạn. - Hà Nội : [KNXB], 1999. - 3 tập (4 quyển) ; 24cm.. - (ĐTTS ghi: Trung tâm Thông tin tư liệu Khoa học và Công nghệ Quốc gia. Thư viện Khoa học và kỹ thuật Trung ương)
|
chi tiết
|
Số ĐKCB: LI.000218
|
71. Khung phân loại Thư viện - Thư mục (BBK) / Tạ Thị Thịnh ... [và những người khác] biên soạn. - Hà Nội : [KNXB], 1999. - 3 tập (4 quyển) ; 24cm.. - (ĐTTS ghi: Trung tâm Thông tin tư liệu Khoa học và Công nghệ Quốc gia. Thư viện Khoa học và kỹ thuật Trung ương)
|
chi tiết
|
Số ĐKCB: LI.000219
|
72. Ala : Từ điển giải nghĩa Thư viện học và tin học Anh - Việt = Glossary of Library and Information Science / Editor: Heartsill Young; Translated: Phạm Thị Lệ Hương, Lâm Vĩnh Thế, Nguyễn Thị Nga. - Ấn bản lần thứ 1. - USA : Arizona, 1996. - 278tr. ; 27cm.
|
chi tiết
|
Số ĐKCB: TK.000481
|
73. Cẩm nang thư viện trường học / Lê Ngọc Oánh. - Tp.Hồ Chí Minh : Đại học Sư phạm, 2009. - 285tr. ; 27cm
|
chi tiết
|
Số ĐKCB: KD.013540 KD.013541 LI.000311 Xem tiếp
|
74. Biên mục đề mục / Nguyễn Minh Hiệp (Ch.b), Nguyễn Viết Ngoạn, Nguyễn Văn Bằng tổ chức biên soạn. - Hà Nội : Giáo dục, 2009. - 176tr. ; 24cm
|
chi tiết
|
Số ĐKCB: KD.013535 KD.013536 KD.013537 Xem tiếp
|
75. Cơ sở khoa học thông tin và thư viện / Nguyễn Minh Hiệp (Ch.b), Nguyễn Viết Ngoạn, Nguyễn Văn Bằng tổ chức biên soạn. - Hà Nội : Giáo dục, 2009. - 272tr. ; 24cm
|
chi tiết
|
Số ĐKCB: KD.013530 KD.013531 KD.013532 Xem tiếp
|
. UNIX system V : release 3.2: Programmer’s guide. - Englewood Cliffs, N.J. : Prentice Hall, 1989. - 2 v. : ill. ; 24cm.
|
chi tiết
|
Số ĐKCB: NV.000922 NV.000923
|
2. Strategic planning and management for library managers / Joseph R. Matthews. - Westport, Conn : Libraries Unlimited, 2005. - 150p. : ill. ; 24cm
|
chi tiết
|
Số ĐKCB: KD.013553
|
3. Student guide to research in the digital age : How to locate and evaluate information sources / Leslie F. Stebbins. - Westport, Conn : Libraries Unlimited, 2006. - 202p. ; 24cm
|
chi tiết
|
Số ĐKCB: KD.013554
|
4. Paper to digital : Documents in the information age / Ziming Liu. - Westport, Conn : Libraries Unlimited, 2008. - 157p. : ill ; 25cm
|
chi tiết
|
Số ĐKCB: KD.013555
|
5. Librarian's guide to online searching / Suzanne S. Bell. - Westport, Conn : Libraries Unlimited, 2006. - 268p. : ill. ; 26cm
|
chi tiết
|
Số ĐKCB: KD.013556
|
6. Standard cataloging for school and public libraries / Sheila S. Intner, Jean Weihs. - Fourth Edition. - Westport, Conn : Libraries Unlimited, 2007. - 286 p. : ill. ; 26 cm.
|
chi tiết
|
Số ĐKCB: KD.013557
|
7. Introduction to the library and information professions / Roger C. Greer, Robert J. Grover, Susan G. Fowler. - Westport, Conn : Libraries Unlimited, 2007. - 194p. : ill. ; 26cm
|
chi tiết
|
Số ĐKCB: KD.013558
|
8. Basics of genealogy reference : A Librarian's guide / Jack Simpson. - Westport, Conn : Libraries Unlimited, 2008. - 176p. : ill., maps ; 26cm
|
chi tiết
|
Số ĐKCB: KD.013559
|
9. Library 2.0 and beyond : Innovative technologies and tomorrow's user / Edited by Nancy Courtney ; foreword by Steven J. Bell. - Westport, Conn : Libraries Unlimited, 2007. - 152p. ; 25cm
|
chi tiết
|
Số ĐKCB: KD.013560
|
10. Radio frequency identification handbook for librarians = RFID handbook for librarians / Connie K. Haley, Lynne A. Jacobsen, Shai Robkin. - Westport, Conn : Libraries Unlimited, 2007. - 166p. : ill. ; 26cm
|
chi tiết
|
Số ĐKCB: KD.013561
|
11. Using the open archives initiative protocol for metadata harvesting / Timothy W. Cole, Muriel Foulonneau. - Westport, Conn : Libraries Unlimited, 2007. - 208p. : ill. ; 26cm. - (Third Millenium cataloging)
|
chi tiết
|
Số ĐKCB: KD.013562
|
12. The evaluation and measurement of library services / Joseph R. Matthews. - Westport, Conn : Libraries Unlimited, 2007. - 372p. : ill. ; 26cm
|
chi tiết
|
Số ĐKCB: KD.013563
|
13. Internet technologies and information services / Joseph B. Miller. - Wesport, Connecticut : Libraries Unlimited, 2009. - 387p. : ill. ; 26cm. - (Library and information science text series)
|
chi tiết
|
Số ĐKCB: KD.013564
|
14. A day in the life : Career options in library and information science / Priscilla K. Shontz, Richard A. Marray edited. - Westport, Conn : Libraries Unlimited, 2007. - 443p. ; 26cm
|
chi tiết
|
Số ĐKCB: KD.013565
|
15. Library and information center management / Robert D. Stueart, Barbara B. Moran. - Seventh edition. - Westport, Conn. : Libraries Unlimited, 2007. - 492 p. : ill. ; 27cm. - (Library and information science text series)
|
chi tiết
|
Số ĐKCB: KD.013566
|
|
|
|